TUYỂN SINH DU HỌC NGHỀ ÚC 2022

TUYỂN SINH DU HỌC NGHỀ ÚC 2022

  1. Đối tượng:
  • Tuổi từ 18 trở lên;
  • Tốt nghiệp Cấp 3 hoặc Trung cấp , Cao đẳng, Đại học
  • IELTS 6.5 không có band nào dưới 6.0 (hoặc PTE 58 không có band nào dưới 50);
  • Có đủ năng lực tài chính;
  • Có đủ sức khoẻ và nhân thân tốt;
  • Học phí: 24.500 AUD/năm – 46.500 AUD/năm (Tuỳ trường và Chương trình);
  • Nghành học: Tất cả các ngành
  1. Quyền lợi visa du học (subclass 500):
  • Được đi làm không quá 40h/2 tuần (trong kỳ học) và làm không giới hạn thời gian (kỳ nghỉ). Tổng thời gian nghỉ hè ở Úc khoảng 5 tháng;
  • Được quyền mang theo gia đình (vợ/chồng và con), vợ/chồng được quyền đi làm 40h/2 tuần;
  • Được đảm bảo các chi phí y tế (do bảo hiểm học sinh – OSHC chi trả);
  • Được quyền ở lại ÚC làm việc 2-3-4 năm sau khi học xong khoá học Đại học;
  • Được chuyển đổi sang các loại visa khác: du học, định cư, hôn nhân….
  • Công ty hỗ trợ giới thiệu săn học bổng, việc làm thêm, nhà ở, đưa đón sân bay cho các bạn du học sinh.
  • Công việc và mức lương:
  • Được quyền làm bất cứ công việc gì mà pháp luật Úc không cấm;
  • Mức lương tối thiểu ở Úc là 20 AUD/giờ.
  • Được làm không giới hạn số giờ miễn là có đủ sức khoẻ và công việc;
  • Các công việc phổ biến: nông nghiệp, nhà hàng,…
  • Mức thu nhập bình quân: 20 AUD/h * 20 h/tuần * 4 tuần/tháng = 1,600 AUD/tháng.
  • Thu nhập/năm = 1,600 AUD * 7 + 3,200 AUD * 5 = 26,800 AUD.
  • Chi phí bình quân (ăn ở đi lại): 1,000 AUD/tháng – 1,200 AUD/tháng = 15,000 AUD/năm.
  • Tiết kiệm = 12,000 AUD/năm.
  1. Hồ sơ:
  • Hộ chiếu (còn hạn tối thiểu 1 năm);
  • Ảnh hộ chiếu chuẩn Úc (3.5cm x 4.5cm);
  • Bằng và Bảng điểm Trung cấp , Cao đẳng, Đại học (nếu đã tốt nghiệp);
  • Bằng và Học bạ cấp 3;
  • Chứng chỉ IELTS 6.5 (hoặc tương đương). Chưa có sẽ được đào tạo, cam kết đầu ra.
  • Hồ sơ chứng minh tài chính (Công ty sẽ hướng dẫn cụ thể khi chuẩn bị xin visa);
  • CV xin việc mô tả chi tiết quá trình học tâp và làm việc;
  • Giấy khai sinh;
  • Hồ sơ công việc (nếu đã đi làm): HĐLĐ, BHXH, Xác nhận lương (hoặc sao kê tài khoản lương);
  • Giấy đăng ký kết hôn/ly hôn (nếu có);
  • Sổ hộ khẩu;
  1. Chi phí:
  • Phí tư vấn và xử lý hồ sơ: 48.000.000 VNĐ.
  • Phí nộp cho ĐSQ Úc: 11 triệu VND;
  • Phí khám sức khoẻ: 3 triệu VND;
  • Phí lăn tay: 0.5 triệu VND;
  • Phí bảo hiểm học sinh: 27 triệu VND (Cho toàn khoá học)
  • Học phí đóng theo kỳ;
  1. Quy định Học bổng:

Các học bổng được xét dựa trên các quy định tham chiếu sau:

  • Điểm TBCN lớp 10-11-12:
    • 5 trở lên: 75%;
    • 0 – 9.49: 50%;
    • 5 – 8.99: 30%;
    • 0 – 8.49: 25%;
    • 0 – 7.99: 20%;
  • Điểm GPA Đại học:
    • 0 trở lên: 75%;
    • 5 – 8.99: 50%;
    • 0 – 8.49: 30%;
    • 5 – 7.99: 25%;
    • Riêng trường CQU đang có chương trình cho năm 2021: Không cần xét điểm GPA, học bổng 25%; MIỄN PHÍ khoá tiếng Anh (tối đa 20 tuần cho các bạn chưa đủ điều kiện Tiếng Anh).
  • Tất cả các học bổng đều áp dụng cho toàn bộ khoá học, tất cả các năm;
  • Lộ trình định cư/Làm việc tại Úc:
  • Thời điểm học IELTS/PTE: Càng sớm càng tốt. Công ty hỗ trợ đào tạo.
  • Thời điểm làm hồ sơ du học: Kết thúc kỳ 1 năm Lớp 12, hoặc Kỳ 1 năm cuối Đại học, hoặc kỳ 1 năm cuối Thạc sỹ;
  • Nhận Thư mời Nhập học và Học bổng;
  • Mua Bảo hiểm học sinh (OSHC);
  • Đóng Deposit cho trường để nhận eCoE (bắt buộc để làm visa);
  • Nộp visa du học;
  • Khám sức khoẻ và lăn tay;
  • Nhận visa du học
  • Bay sang Úc nhập học (hoặc học online, nếu còn dịch COVID-19);
  • Nhận Bằng và Bảng điểm cho khoá học tại Úc;
  • Nộp visa 485 (ở lại Úc làm việc 2-4 năm);
  • Làm Thẩm định Tay nghề (Skill Assessment);
  • Học Professional Year (PY – Nếu cần);
  • Thi lấy IELTS 7.0 all band hoặc PTE 65 all band;
  • Nộp Thư bày tỏ nguyện vọng định cư (EOI);
  • Nộp Hồ sơ xin bảo lãnh định cư (Nomination);
  • Nhận Thư mời Định cư (ITA);
  • Nộp hồ sơ visa định cư;
  • Khám sức khoẻ định cư;
  • Nhận visa định cư;
——————————
🏠 Địa chỉ: C2-06, đường N19, KĐT Thịnh Gia – P.Tân Định – TX.Bến Cát – Bình Dương
☎️ 0982.613.229
Fanpage: Du hoc Gtc- xkld Htco group